SVĐ MCH Arena (Sân nhà)
2 : 0
Chủ nhật, 30/07/2023 Kết thúc Hiệp một: 2:0
(Sân khách) SVĐ MCH Arena

Trực tiếp kết quả FC Midtjylland vs Silkeborg Chủ nhật - 30/07/2023

Tổng quan

  • A. Şimşir
    45+4’
    45+3’
    Tonni Adamsen
  • Cho Gue-Sung 1 (Kiến tạo: K. Olsson)
    45+11’
    46’
    C. McCowatt (Thay: K. Kusk)
  • Stefan Gartenmann
    53’
    69’
    A. Lind (Thay: T. Adamsen)
  • H. Dalsgaard (Thay: S. Ingason)
    67’
    79’
    A. Pyndt (Thay: M. Brink)
  • E. Martínez (Thay: A. Gigović)
    67’
    79’
    S. Tengstedt (Thay: F. Carlsen)
  • S. Kaba (Thay: Cho Gue-Sung)
    74’
    89’
    O. Boesen (Thay: A. Klynge)
  • Charles (Thay: A. Şimşir)
    74’
  • Sory Kaba
    78’
  • Marrony (Thay: G. Isaksen)
    86’

Thống kê trận đấu FC Midtjylland vs Silkeborg

số liệu thống kê
FC Midtjylland
FC Midtjylland
Silkeborg
Silkeborg
44% 56%
  • 9 Phạm lỗi 12
  • 2 Việt vị 0
  • 1 Phạt góc 0
  • 2 Thẻ vàng 1
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 17 Tổng cú sút 8
  • 8 Sút trúng đích 2
  • 5 Sút không trúng đích 4
  • 4 Cú sút bị chặn 2
  • 10 Sút trong vòng cấm 4
  • 7 Sút ngoài vòng cấm 4
  • 2 Thủ môn cản phá 6
  • 431 Tổng đường chuyền 563
  • 344 Chuyền chính xác 464
  • 80% % chuyền chính xác 82%
FC Midtjylland
4-3-2-1

FC Midtjylland
vs
Silkeborg
Silkeborg
4-3-2-1
Ao
1
J. Lössl
Ao
29
Paulinho
Ao
73
Juninho
Ao
15 Thay
S. Ingason
Ao
4 The phat
S. Gartenmann
Ao
8
K. Olsson
Ao
37 Thay
A. Gigović
Ao
24
O. Sørensen
Ao
58 Ban thang Thay
A. Şimşir
Ao
11 Thay
G. Isaksen
Ao
10 Ban thang Thay
Cho Gue-Sung
Ao
23 The phat Thay
T. Adamsen
Ao
7 Thay
K. Kusk
Ao
11 Thay
F. Carlsen
Ao
21 Thay
A. Klynge
Ao
14 Thay
M. Brink
Ao
6
P. Mattsson
Ao
29
L. Engel
Ao
40
A. Busch
Ao
20
T. Salquist
Ao
5
O. Sonne
Ao
1
N. Larsen

Đội hình xuất phát FC Midtjylland vs Silkeborg

  • 1
    arrow right J. Lössl
  • 4
    arrow right S. Gartenmann
  • 15
    arrow right S. Ingason
  • 73
    arrow right Juninho
  • 29
    arrow right Paulinho
  • 24
    arrow right O. Sørensen
  • 37
    arrow right A. Gigović
  • 8
    arrow right K. Olsson
  • 11
    arrow right G. Isaksen
  • 58
    arrow right A. Şimşir
  • 10
    arrow right Cho Gue-Sung
  • 1
    arrow right N. Larsen
  • 5
    arrow right O. Sonne
  • 20
    arrow right T. Salquist
  • 40
    arrow right A. Busch
  • 29
    arrow right L. Engel
  • 6
    arrow right P. Mattsson
  • 14
    arrow right M. Brink
  • 21
    arrow right A. Klynge
  • 11
    arrow right F. Carlsen
  • 7
    arrow right K. Kusk
  • 23
    arrow right T. Adamsen

Đội hình dự bị

FC Midtjylland (4-3-2-1): E. Martínez (5), S. Kaba (9), H. Dalsgaard (14), I. Fossum (25), P. Ortíz (26), Charles (35), Marrony (38), N. Dyhr (44), O. Hedvall (90)

Silkeborg (4-3-2-1): R. Østrøm (3), A. Lind (9), S. Tengstedt (10), J. Pryts (16), C. McCowatt (17), A. Dahl (18), F. Carstensen (19), A. Pyndt (22), O. Boesen (41)

Thay người FC Midtjylland vs Silkeborg

  • S. Ingason Arrow left
    H. Dalsgaard Arrow right
    67’
    46’
    arrow left K. Kusk
    arrow right C. McCowatt
  • A. Gigović Arrow left
    E. Martínez Arrow right
    67’
    69’
    arrow left T. Adamsen
    arrow right A. Lind
  • Cho Gue-Sung Arrow left
    S. Kaba Arrow right
    74’
    79’
    arrow left M. Brink
    arrow right A. Pyndt
  • A. Şimşir Arrow left
    Charles Arrow right
    74’
    79’
    arrow left F. Carlsen
    arrow right S. Tengstedt
  • G. Isaksen Arrow left
    Marrony Arrow right
    86’
    89’
    arrow left A. Klynge
    arrow right O. Boesen

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Superliga
01/09 - 2024 H1: 1-2
30/04 - 2024 H1: 3-0
28/11 - 2023 H1: 1-1
30/07 - 2023 H1: 2-0
29/05 - 2023 H1: 1-1
02/05 - 2023 H1: 3-0
19/03 - 2023 H1: 1-2
21/08 - 2021 H1: 2-0
03/12 - 2019 H1: 1-0

Thành tích gần đây FC Midtjylland

Superliga
06/10 - 2024 H1: 1-0
29/09 - 2024 H1: 1-1
22/09 - 2024 H1: 2-1
01/09 - 2024 H1: 1-2
24/08 - 2024 H1: 1-2
UEFA Europa League
26/09 - 2024 H1: 1-0
DBU Pokalen
UEFA Champions League
29/08 - 2024 H1: 1-1

Thành tích gần đây Silkeborg

Friendlies Clubs
10/10 - 2024 H1: 4-0
Superliga
07/10 - 2024 H1: 2-0
29/09 - 2024
22/09 - 2024 H1: 1-1
15/09 - 2024 H1: 1-1
01/09 - 2024 H1: 1-2
25/08 - 2024
18/08 - 2024 H1: 2-1
DBU Pokalen
25/09 - 2024 H1: 1-1
UEFA Europa Conference League
16/08 - 2024 H1: 1-1